Có 2 kết quả:

娿娜 ả na猗儺 ả na

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ yếu đuối, ẻo lả của người con gái.

Từ điển trích dẫn

1. Thướt tha, mềm mại. ◇Thi Kinh 詩經: “Thấp hữu trường sở, Ả na kì chi” 隰有萇楚, 猗儺其枝 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành cây mềm mại dịu dàng.